Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) là một bài viết thuộc series các thì trong tiếng anh. Thì này được sử dụng phổ biến hầu hết trong văn phong tiếng anh nên hôm nay, ZAEnglish sẽ chia sẻ tới bạn những kiến thức quan trong với mong muốn bạn hiểu rõ về thi hiện tại tiếp diễn. Mời bạn theo dõi
1. Thì hiện tại tiếp diễn là gì?
Là thì dùng để diễn tả một hành động chưa chấm dứt ở thời điểm nói, hay một sự việc đang xảy ra khi ta nói.
Ex: Minh Anh is studying English
2. Công thức
(+) Khẳng định
S + am/is/are + V_ing
(-) Phủ định
S + am/is/are + not + V_ing
Am not = am not, is not = isn’t, are not= aren’t
Ex: She is not studying English. (Cô ta không đang học tiếng Anh) Am/is/are + S + V_ing?
(?) Nghi vấn
Ex:
Are you studying English? (Có phải bạn đang học tiếng Anh không?)
→ Yes, I am / No, I am not
Lưu ý: Một số quy tắc thêm “ing”
- Khi động từ kết thúc bằng “e” thì bỏ “e” rồi thêm “ing”: Explore → exploring, Use → using, Give → giving
- Khi động từ kết thúc bằng “ee” thì giữ nguyên “ee”: rồi thêm “ing” Agree → agreeing, See → seeing
- Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm và trước nó là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing”: Run → running, Put → putting, Stop → stopping
Động từ 2 âm tiết mà trong âm rơi vào âm tiết thứ 2, âm tiết thứ 2 kết thúc bằng 1 phụ âm và trước nó là 1 nguyên âm: Begin → beginning
3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Eg: The children are playing football now.
Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Eg: Look! The child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại mang tính chất phàn nàn dùng với phó từ ALWAYS.
Eg: He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.
Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra, một kế hoạch đã định sẵn.
Eg: He is coming tomorrow.
Diễn tả một hành động mang tính chất tạm thời, trái với hành động thường xuyên.
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả sự thay đổi của một sự vật. Thường dùng với từ Get.
4. Dấu hiệu nhận biết
- Now, right now, at present, at the moment: bây giờ
- Currently, presently: hiện tại
- Look!, Listen!, Be quiet!, Watch out!
- For the time being: trong lúc này
5. Các động từ không dùng hiện tại tiếp diễn
Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức tri giác (state verb)
Thuộc về nhận thức:
Know (biết), believe (tin tưởng), imagine (tin tưởng), want (muốn), realize (nhận thức), feel (cảm | thấy), doubt (nghi ngờ), need (cần), understand (hiểu), suppose (nghĩ), remember (nhớ), recognize (nhận ra), think (nghĩ), forget (quên), mean (nghĩa), trust (tin), assume (ra vẻ), expect (mong đợi),…
Thuộc về trạng thái cảm giác:
Love/like= prefer: thích Hate= dislike: ghét Fear (sợ), feel (cảm thấy), appreciate (đánh giá), please (hài lòng), envy (ganh tị), mind (phiền), care (quan tâm), surprise (ngạc nhiên), observe (quan sát), taste (nếm),..
Thuộc về sở hữu:
Possess (sở hữu), belong (thuộc về), have (có), own (sở hữu), owe (nợ),…
Các trạng thái khác:
Seem = (trông có vẻ), sound (nghe có vẻ), look like (trông giống),…
6. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Bài tập 1. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn.
Example:1. They (go) are going to school.
2. Lan and Hoa (have) __________ breakfast.
3. My father (read) ____________a book.
4. The students ( do) ____________their homework.
5. They (brush) ____________their teeth.
6. Mr and Mrs Smith (travel) ____________to Hanoi.
7. My sister (not do) ____________her homework. She (sleep)
8. His parents (not work) ___________in the factory. They (do) ___________the gardening.
9. The girl (not do) ____________the housework. She (watch) ____________TV.
10. ____________Nga (read) ____________ a book now?
11. ____________they (play) ____________a game in the yard?
12. ____________the children (wash) ____________their clothes?
13. ____________your mother (travel) ____________to Danang now?
14. What ____________Mr Hung (read) ____________now?
He (listen) ____________to the radio.
15. ____________she (travel) ____________to work by car?
Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. is / What / doing / she / now?
……………………………………………………………………………………………
2. cooking / My mother / the kitchen / in.
……………………………………………………………………………………………
3. are / flying kites / They
……………………………………………………………………………………………
4. learning English / are / The students
……………………………………………………………………………………………
5. is / My father / TV / watching
……………………………………………………………………………………………
6. puzzle / is / He / doing
……………………………………………………………………………………………
7. playing / The boys / soccer / are
……………………………………………………………………………………………
Bài chia sẻ về Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) tạm kết thúc ở đây. Hy vọng rằng bài viết này hữu ích với bạn trong quá trình học tập. Ngoài bài viết này bạn có thể tìm đọc thì hiện tại đơn đã được chia sẻ trước đó.
Bài viết tiếp theo trong series 12 thì ngữ pháp trong tiếng anh, là Thì hiện tại hoàn thành mới bạn theo dõi!